honki-logo
  • Trang chủ
  • Khoá học
    Cơ bản 1 Cơ bản 2
  • Bảng chữ cái tiếng nhật
  • Bàn phím
  • Blog
  • Hỗ trợ
    Giới thiệu Hỗ trợ tư vấn
Đăng nhập Đăng ký
  1. Trang chủ
  2. Cơ bản 2
  3. Bài 28. Trình bày/ Liệt kê
  4. Câu văn
Cơ bản 20 Nâng cao 20
ラジオを 聞きながら、勉強します。
ラジオを 聞ききながら、勉強べんきょうします。 Tôi vừa nghe radio vừa học bài.
ガムを かみながら、教室で 勉強しないで ください。
ガムを かみながら、教室きょうしつで 勉強べんきょうしないで ください。 Đừng có vừa nhai kẹo cao su vừa học trong lớp.
聞きながら、メモして ください。
聞ききながら、メモして ください。 Hãy vừa nghe vừa ghi chú lại.
働きながら、大学に 通って います。
働はたらきながら、大学だいがくに 通かよって います。 Tôi vừa đi làm vừa học đại học.
週末は たいてい 映画を 見て います。
週末しゅうまつは たいてい 映画えいがを 見みて います。 Cuối tuần thì tôi thường xem phim.
夜は いつも 家で 勉強して います。
夜よるは いつも 家いえで 勉強べんきょうして います。 Buổi tối tôi thường học bài ở nhà.
佐藤さんは ギターも ひけるし、歌も 歌えます。
佐藤さとうさんは ギターも ひけるし、歌うたも 歌うたえます。 Anh Sato không những có thể chơi được đàn ghi ta mà cũng có thể hát nữa.
アインさんは やる気も あるし、頭も いいし、それに 優しいです。
アインさんは やる気きも あるし、頭あたまも いいし、それに 優やさしいです。 Chị Anh không những có đam mê nhiệt huyết, thông minh mà còn hiền lành nữa.
ここは 安いし、おいしいし、それで よく ここで 食べます。
ここは 安やすいし、おいしいし、それで よく ここで 食たべます。 Vì ở đây giá rẻ, đồ ăn ngon, cho nên tôi thường ăn ở đây.
電話しながら、運転しないで ください。
電話でんわしながら、運転うんてんしないで ください。 Đừng có vừa gọi điện thoại vừa lái xe.
歩きながら、考える。
歩あるきながら、考かんがえる。 Tôi vừa đi bộ vừa suy nghĩ.
写真を 見ながら、説明を 聞きます。
写真しゃしんを 見みながら、説明せつめいを 聞ききます。 Tôi vừa xem ảnh vừa nghe giải thích.
テレビを 見ながら、ご飯を 食べます。
テレビを 見みながら、ご飯はんを 食たべます。 Tôi vừa xem tivi vừa ăn cơm.
ここは 狭いし、家賃も 高いから、引っ越ししたい。
ここは 狭せまいし、家賃やちんも 高たかいから、引ひっ越こししたい。 Ở đây không những chật chội mà tiền thuê nhà còn đắt nữa nên tôi muốn chuyển đi nơi khác.
グエンさんは まじめだし、日本語も 上手だし、それに 経験も あります。
グエンさんは まじめだし、日本語にほんごも 上手じょうずだし、それに 経験けいけんも あります。 Anh Nguyễn không những nghiêm túc, tiếng Nhật giỏi mà còn có nhiều kinh nghiệm nữa.
話しながら、考えよう。
話はなしながら、考かんがえよう。 Vừa nói chuyện vừa suy nghĩ nào.
よく スマホで ユーチューブを 見て います。
よく スマホで ユーチューブを 見みて います。 Tôi thường xem Youtube trên Smartphone.
毎晩、家族と 電話で 話して います。
毎晩まいばん、家族かぞくと 電話でんわで 話はなして います。 Mỗi tối tôi đều nói chuyện điện thoại với gia đình.
給料も いいし、休みも 多いし、それに ボーナスも 高いです。
給料きゅうりょうも いいし、休やすみも 多おおいし、それに ボーナスも 高たかいです。 Không những tiền lương cao, ngày nghỉ nhiều mà tiền thưởng cũng nhiều nữa.
アルバイトを しながら、勉強して います。
アルバイトを しながら、勉強べんきょうして います。 Tôi vừa làm thêm vừa học.




















すみません、お腹いっぱいだし、お金も ないし…
すみません、お腹なかいっぱいだし、お金かねも ないし… Xin lỗi, bụng tôi no rồi, với lại không có tiền...
毎朝、5キロ 走って います。
毎朝まいあさ、5キロ 走はしって います。 Mỗi sáng tôi chạy bộ 5 km.
あの 美容院は 上手だし、速いから、いいですよ。
あの 美容院びよういんは 上手じょうずだし、速はやいから、いいですよ。 Thẩm mĩ viện kia có tay nghề cao, làm thì nhanh nên được đấy.
眠い時、ガムを かみながら、運転する。
眠ねむい時とき、ガムを かみながら、運転うんてんする。 Khi buồn ngủ tôi vừa nhai kẹo cao su vừa lái xe.
アルバイトしながら、勉強したいです。
アルバイトしながら、勉強べんきょうしたいです。 Tôi muốn vừa đi làm thêm vừa đi học.
コーヒーを 飲みながら、新聞を 読みます。
コーヒーを 飲のみながら、新聞しんぶんを 読よみます。 Tôi vừa uống cà phê vừa đọc báo.
魚は いつも 近くの スーパーで 買って います。
魚さかなは いつも 近ちかくの スーパーで 買かって います。 Tôi thường mua cá ở siêu thị gần nhà.
いつも 会社まで 歩いて います。
いつも 会社かいしゃまで 歩あるいて います。 Tôi thường đi bộ đến công ty.
天気も いいし、暇だし、どこか 行きたいです。
天気てんきも いいし、暇ひまだし、どこか 行いきたいです。 Thời tiết đẹp, hơn nữa lại rảnh nên tôi muốn đi đâu đó.
今日は 帰ります。眠いし、疲れたし…
今日きょうは 帰かえります。眠ねむいし、疲つかれたし… Hôm nay tôi sẽ về. Vì tôi không những buồn ngủ mà còn mệt nữa...
日本の ネットカフェは カラオケも あるし、マンガも あるし、それに シャワーも あります。
日本にほんの ネットカフェは カラオケも あるし、マンガも あるし、それに シャワーも あります。 Các quán cà phê internet của Nhật không những có karaoke, truyện tranh mà còn có vòi tắm hoa sen nữa.
来週は 忙しくないし、お金も あるから、旅行に 行きます。
来週らいしゅうは 忙いそがしくないし、お金かねも あるから、旅行りょこうに 行いきます。 Tuần sau tôi không bận mà còn có tiền nên tôi sẽ đi du lịch.
コンビニは 荷物も 送れるし、手紙も だせるし、とても 便利です。
コンビニは 荷物にもつも 送おくれるし、手紙てがみも だせるし、とても 便利べんりです。 Ở cửa hàng tiện lợi không những có thể gửi được hành lý mà còn gửi được thư nên rất tiện lợi.
スマホは 映画も 見られるし、買い物も できるし、どんどん 便利に なって います。
スマホは 映画えいがも 見みられるし、買かい物ものも できるし、どんどん 便利べんりに なって います。 Smartphone thì có thể xem phim, mua sắm... nó dần dần trở nên tiện lợi hơn rồi.
毎朝 ご飯を 食べて いますが、今朝は 水しか 飲みませんでした。
毎朝まいあさ ご飯はんを 食たべて いますが、今朝けさは 水みずしか 飲のみませんでした。 Mỗi buổi sáng tôi đều ăn cơm nhưng sáng nay tôi chỉ uống nước thôi.
ケータイを 見ながら 歩くと、危ないです。
ケータイを 見みながら 歩あるくと、危あぶないです。 Vừa nhìn điện thoại vừa đi bộ thì rất nguy hiểm.
カフェで コーヒーを 飲みながら、勉強して います。
カフェで コーヒーを 飲のみながら、勉強べんきょうして います。 Tôi đang vừa uống cà phê vừa học bài trong quán cà phê.
眠いし、時間も あるから、宿題は 明日します。
眠ねむいし、時間じかんも あるから、宿題しゅくだいは 明日あしたします。 Vì vừa buồn ngủ vừa có nhiều thời gian nữa nên ngày mai tôi mới làm bài tập.
先生は 熱心だし、まじめだし、それに 教え方も 上手です。
先生せんせいは 熱心ねっしんだし、まじめだし、それに 教おしえ方かたも 上手じょうずです。 Giáo viên không những nhiệt tình, nghiêm túc mà hơn nữa cách dạy học cũng rất hay.
この 大学は 寮も 安いし、有名だし、それに 近いですから。
この 大学だいがくは 寮りょうも 安やすいし、有名ゆうめいだし、それに 近ちかいですから。 Vì trường đại học này có ký túc xá rẻ, nổi tiếng hơn nữa lại gần.




















Honki.vn

Các sản phẩm của chúng tôi.

Honki Basic App Icon Honki Choukai App Icon Honki JLPT App Icon

© 2025 Copyright: Japan ICT Learning

Bắt đầu

Đăng ký là thành viên tại đây

Đăng ký ngay
Liên hệ chúng tôi

Tầng 2, tòa nhà Cevimetal Building, Số 69 Quang Trung, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

https://japanictlearning.com

honkidenihongo@gmail.com

02366 530 035 - 090 488 2922

  • Made with by JIL
Honki Basic
AppStore
GooglePlay
Honki Choukai
AppStore
GooglePlay
Honki JLPT
AppStore
GooglePlay
Honki Jitsuyo Nihongo
AppStore
GooglePlay