Trang chủ
Khoá học
Cơ bản 1
Cơ bản 2
Bảng chữ cái tiếng nhật
Bàn phím
Blog
Hỗ trợ
Giới thiệu
Hỗ trợ tư vấn
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Cơ bản 2
Bài 26. Đề nghị/ Lời khuyên
Câu văn
Cơ bản
20
Nâng cao
20
明日
あした
から
旅行
りょこう
なんです。
Từ ngày mai tôi sẽ đi du lịch.
どうして
間
ま
に
合
あ
わなかったんですか?
Tại sao bạn lại đến không kịp vậy?
電車
でんしゃ
が
遅
おく
れたんです。
Tàu điện bị trễ.
いつ
日本
にほん
に
行
い
くんですか?
Khi nào bạn đi Nhật?
どこで
買
か
ったんですか?
Bạn đã mua ở đâu vậy?
誰
だれ
が
来
く
るんですか?
Ai sẽ đến vậy?
先生
せんせい
に
聞
き
いたら いいですよ。
Bạn nên hỏi thầy/cô giáo thì được đấy.
この
漢字
かんじ
が
読
よ
めないんですが、
読
よ
み
方
かた
を
教
おし
えて いただけませんか?
Tôi không đọc được chữ Hán này, bạn có thể chỉ cho tôi cách đọc được không?
レポートを
書
か
いたんですが、ちょっと
見
み
て いただけませんか?
Tôi đã viết xong báo cáo rồi, bạn có thể xem giúp tôi một chút được không?
明日
あした
、
雪
ゆき
が
降
ふ
るんですか?
Ngày mai tuyết sẽ rơi phải không?
どうしたんですか?
Bạn bị làm sao thế?
お
腹
なか
が
痛
いた
いんです。
Tôi bị đau bụng.
どうしたら いいですか?
Tôi nên làm thế nào thì được?
誰
だれ
に
聞
き
いたら いいですか?
Tôi nên hỏi ai thì được?
どこへ
行
い
ったら いいですか?
Tôi nên đi đâu thì được?
インターネットで
調
しら
べたら いいですよ。
Bạn nên điều tra trên Internet thì được đấy.
勉強
べんきょう
したいんですが、
週末
しゅうまつ
教
おし
えて いただけませんか?
Tôi muốn học, cuối tuần bạn có thể chỉ cho tôi không?
明日
あした
は
休
やす
みます。
約束
やくそく
が あるんです。
Ngày mai tôi sẽ nghỉ. Vì tôi có hẹn rồi.
メールを
送
おく
って いただけませんか?
Bạn có thể gửi mail cho tôi không?
新
あたら
しいスマホを
買
か
ったんですか?
Bạn đã mua chiếc smartphone mới phải không?
どうしたの?
Đã có chuyện gì vậy?
日本語
にほんご
が
上手
じょうず
ですね。どのくらい
勉強
べんきょう
したんですか?
Tiếng Nhật của bạn giỏi nhỉ. Bạn đã học bao lâu rồi?
日本
にほん
に
住
す
んで いたんですか?
Bạn đã sống ở Nhật rồi à?
この
漢字
かんじ
が
読
よ
めないんだけど、
読
よ
み
方
かた
教
おし
えて もらえない?
Tôi không đọc được chữ Hán này, bạn có thể chỉ cho tôi cách đọc được không?
いつ
国
くに
へ
帰
かえ
るんですか?
Khi nào bạn sẽ về nước?
熱
ねつ
が あるんですが、
明日
あした
休
やす
んでも いいですか?
Tôi bị sốt, ngày mai tôi nghỉ có được không?
どうして
財布
さいふ
を
持
も
って
来
こ
なかったんですか?
Tại sao bạn không mang theo ví?
どうして
月
げっ
水金
すいきん
に
燃
も
えるゴミを
捨
す
てなかったの?
Tại sao không vứt rác cháy được vào thứ hai, tư, sáu?
友達
ともだち
を
作
つく
りたいんですが、
誰
だれ
か
紹介
しょうかい
して いただけませんか?
Tôi muốn kết thêm bạn bè, bạn có thể giới thiệu ai đó cho tôi được không?
気
き
分
ぶん
が
悪
わる
いんですか?
Tâm trạng của bạn không tốt à?
駅
えき
へ
行
い
きたいんですが、どのバスに
乗
の
ったら いいですか?
Tôi muốn đi đến nhà ga, tôi nên đi xe buýt nào thì được?
地下
ちか
鉄
てつ
の
乗
の
り
方
かた
を
教
おし
えて いただけませんか?
Bạn có thể chỉ cho tôi cách đi tàu điện ngầm không?
漢字
かんじ
が
分
わ
からないんですが、ここに
書
か
いて いただけませんか?
Tôi không hiểu chữ Hán, bạn có thể viết vào đây giúp tôi được không?
誰
だれ
が やったんですか?
Ai đã làm vậy?
どこへ
行
い
ったんですか?
Bạn đã đi đâu vậy?
明日
あした
何
なに
するの?
Ngày mai bạn sẽ làm gì?
資源
しげん
ゴミは いつ
出
だ
したら いいんですか?
Tôi nên đổ rác tái chế vào lúc nào thì được?
ゴミは どこに
捨
す
てたら いいですか?
Tôi nên vứt rác ở đâu thì được?
英語
えいご
も
話
はな
すことが できるんですか?
Bạn cũng có thể nói được tiếng Anh à?
日曜
にちよう
も
働
はたら
かなければ ならないんですか?
Ngày chủ nhật mà bạn cũng phải làm việc à?
Honki Basic
Honki Choukai
Honki JLPT
Honki Jitsuyo Nihongo