Trang chủ
Khoá học
Cơ bản 1
Cơ bản 2
Bảng chữ cái tiếng nhật
Bàn phím
Blog
Hỗ trợ
Giới thiệu
Hỗ trợ tư vấn
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Cơ bản 1
Bài 5. Đi Lại
Câu văn
Cơ bản
30
Nâng cao
30
何日
なんにち
ですか?
Ngày mấy?
何月
なんがつ
ですか?
Tháng mấy?
いつですか?
Khi nào?
誕生
たんじょう
日
び
は
三月
さんがつ
十四
じゅうよっ
日
か
です。
Ngày sinh nhật của tôi là ngày 14 tháng 3.
誕生
たんじょう
日
び
は
何月
なんがつ
何日
なんにち
ですか?
Sinh nhật của bạn là ngày mấy tháng mấy?
誕生
たんじょう
日
び
は いつですか?
Sinh nhật của bạn là khi nào?
明日
あした
、
会社
かいしゃ
へ
行
い
きます。
Ngày mai, tôi đi đến công ty.
明日
あした
、どこへ
行
い
きますか?
Ngày mai, bạn sẽ đi đâu vậy?
どこも
行
い
きません。
Tôi không đi đâu cả.
電車
でんしゃ
で
行
い
きます。
Tôi đi bằng tàu điện.
地下
ちか
鉄
てつ
で
行
い
きます。
Tôi đi bằng tàu điện ngầm.
何
なん
で
行
い
きますか?
Bạn đi bằng gì?
何
なん
で
行
い
きましたか?
Bạn đã đi bằng gì?
何
なん
で
来
き
ましたか?
Bạn đã đến bằng gì?
歩
ある
いて
行
い
きます。
Tôi sẽ đi bộ.
友達
ともだち
と
会社
かいしゃ
へ
行
い
きます。
Tôi đi đến công ty với bạn.
誰
だれ
と
行
い
きますか?
Bạn sẽ đi với ai?
誰
だれ
と
行
い
きましたか?
Bạn đã đi cùng với ai?
誰
だれ
と
来
き
ましたか?
Bạn đã đến cùng với ai?
一人
ひとり
で
行
い
きます。
Tôi đi một mình.
8
時
じ
に
会社
かいしゃ
へ
行
い
きます。
Tôi đi đến công ty vào lúc 8 giờ.
何時
なんじ
に
行
い
きますか?
Bạn đi lúc mấy giờ?
いつ
行
い
きますか?
Khi nào bạn đi?
いつ
行
い
きましたか?
Bạn đã đi khi nào?
いつ
来
き
ましたか?
Bạn đã đến khi nào?
何時
なんじ
に
来
き
ましたか?
Bạn đã đến lúc mấy giờ?
8
時
じ
に
会社
かいしゃ
に
来
き
ました。
Tôi đã đến công ty lúc 8 giờ.
自転
じてん
車
しゃ
で
来
き
ました。
Tôi đã đến bằng xe đạp.
来年
らいねん
、
日本
にほん
へ
行
い
きます。
Sang năm, tôi sẽ đi Nhật.
去年
きょねん
、
日本
にほん
へ
来
き
ました。
Năm ngoái, tôi đã đến Nhật.
今日
きょう
19
日
にち
です。
Hôm nay là ngày 19.
誕生
たんじょう
日
び
は
明日
あした
です。
Ngày sinh nhật của tôi là ngày mai.
誕生
たんじょう
日
び
は
来週
らいしゅう
の
水曜
すいよう
日
び
です。
Ngày sinh nhật của tôi là thứ tư tuần sau.
明日
あした
、スーパーへ
行
い
きます。
Ngày mai, tôi sẽ đi siêu thị.
土曜
どよう
日
び
、
友達
ともだち
と スーパーへ
行
い
きます。
Ngày thứ bảy, tôi sẽ đi siêu thị với bạn.
土曜
どよう
日
び
、バスで スーパーへ
行
い
きます。
Ngày thứ bảy, tôi sẽ đi siêu thị bằng xe buýt.
昨日
きのう
、どこへ
行
い
きましたか?
Hôm qua, bạn đã đi đâu?
昨日
きのう
、ボランティアセンターへ
行
い
きました。
Hôm qua, tôi đã đi đến trung tâm tình nguyện.
昨日
きのう
、
社長
しゃちょう
の うちへ
行
い
きました。
Hôm qua, tôi đã đi đến nhà của giám đốc.
どこも
行
い
きませんでした。
Tôi đã không đi đâu cả.
バイクで
行
い
きます。
Tôi đi bằng xe máy.
自転
じてん
車
しゃ
で
会社
かいしゃ
へ
行
い
きます。
Tôi đi đến công ty bằng xe đạp.
去年
きょねん
の 4
月
がつ
に、
日本
にほん
へ
来
き
ました。
Vào tháng tư năm ngoái, tôi đã đến Nhật.
歩
ある
いて うちへ
帰
かえ
ります。
Tôi đi bộ về nhà.
社長
しゃちょう
と
行
い
きます。
Tôi đi cùng với giám đốc.
彼女
かのじょ
と
行
い
きました。
Tôi đã đi cùng với bạn gái.
車
くるま
で
行
い
きます。
Tôi đi bằng ô tô.
いいえ、
行
い
きません。
Không, tôi không đi.
はい、
行
い
きます。
Vâng, tôi sẽ đi.
先月
せんげつ
、
来
き
ました。
Tháng trước, tôi đã đến rồi.
今月
こんげつ
、
来
き
ました。
Tháng này, tôi đã đến rồi.
来月
らいげつ
、
行
い
きます。
Tháng sau, tôi sẽ đi.
今年
ことし
の 4
月
がつ
に、
来
き
ました。
Tôi đã đến vào tháng tư năm nay.
来年
らいねん
の 4
月
がつ
に
日本
にほん
へ
行
い
きます。
Tôi sẽ đi Nhật vào tháng tư sang năm.
カラオケへ
行
い
きます。
Tôi đi hát karaoke.
バスで
来
き
ました。
Tôi đã đến bằng xe buýt.
昼
ひる
の 1
時
じ
に
来
き
ました。
Tôi đã đến vào lúc 1 giờ chiều.
バスと
電車
でんしゃ
で
来
き
ました。
Tôi đã đến bằng xe buýt và tàu điện.
佐藤
さとう
さんと アインさんと
行
い
きました。
Tôi đã đi với anh Sato và chị Anh.
ベトナム
人
じん
の
友達
ともだち
と
行
い
きました。
Tôi đã đi với bạn là người Việt Nam.
Honki Basic
Honki Choukai
Honki JLPT
Honki Jitsuyo Nihongo