Trang chủ
Khoá học
Cơ bản 1
Cơ bản 2
Bảng chữ cái tiếng nhật
Bàn phím
Blog
Hỗ trợ
Giới thiệu
Hỗ trợ tư vấn
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Cơ bản 1
Bài 4. Thời Gian
Câu văn
Cơ bản
30
Nâng cao
30
大変
たいへん
ですね。
Vất vả nhỉ!
えーと。
Ờ/à…
そうですか?
Vậy à?
ありがとうございました。
Xin cảm ơn.
2
時
じ
です。
2 giờ.
2
時
じ
半
はん
です。
2 giờ 30 phút/2 rưỡi.
10
分
ぷん
です。
10 phút.
4
時
じ
30
分
ぷん
です。
4 giờ 30 phút.
午前
ごぜん
れい
時
じ
です。
0 giờ sáng.
午後
ごご
10
時
じ
です。
10 giờ tối.
今日
きょう
は
月曜
げつよう
日
び
です。
Hôm nay là thứ hai.
明日
あした
は
水曜
すいよう
日
び
です。
Ngày mai là thứ tư.
休
やす
みは
土
ど
曜
よう
日
び
と
日曜
にちよう
日
び
です。
Ngày nghỉ là thứ bảy và chủ nhật.
金曜
きんよう
日
び
は
休
やす
みですか?
Thứ sáu là ngày nghỉ phải không?
何曜
なんよう
日
び
ですか?
Thứ mấy?
何
なん
時
じ
ですか?
Mấy giờ?
今
いま
、
東
とう
京
きょう
は
三
さん
時
じ
です。
Bây giờ, ở Tokyo là 3 giờ.
今
いま
、
東
とう
京
きょう
は
何
なん
時
じ
ですか?
Bây giờ, ở Tokyo là mấy giờ?
病
びょう
院
いん
は
何
なん
時
じ
からですか?
Bệnh viện làm việc từ mấy giờ?
病
びょう
院
いん
は
何
なん
時
じ
までですか?
Bệnh viện làm việc đến mấy giờ?
休
やす
みは
日曜
にちよう
日
び
です。
Ngày nghỉ là ngày chủ nhật.
私
わたし
は
毎日
まいにち
勉
べん
強
きょう
します。
Tôi học hàng ngày.
私
わたし
は
毎日
まいにち
勉
べん
強
きょう
しません。
Tôi không học hàng ngày.
毎日
まいにち
勉
べん
強
きょう
しますか?
Hàng ngày bạn có học không?
私
わたし
は
昨日
きのう
勉
べん
強
きょう
しました。
Tôi đã học ngày hôm qua rồi.
私
わたし
は
昨日
きのう
勉
べん
強
きょう
しませんでした。
Ngày hôm qua tôi đã không học.
昨日
きのう
、
勉
べん
強
きょう
しましたか?
Ngày hôm qua bạn đã học chưa?
午前
ごぜん
8
時
じ
から
午後
ごご
5
時
じ
まで
働
はたら
きます。
Tôi làm việc từ 8 giờ sáng cho đến 5 giờ chiều.
私
わたし
は
毎朝
まいあさ
5
時
じ
に
起
お
きます。
Mỗi sáng tôi đều thức dậy lúc 5 giờ.
電
でん
話
わ
番号
ばんごう
は
何番
なんばん
ですか?
Số điện thoại là số mấy?
今
いま
、12
時
じ
45
分
ふん
です。
Bây giờ là 12 giờ 45 phút.
月曜
げつよう
日
び
から
金曜
きんよう
日
び
まで
働
はたら
きます。
Tôi làm việc từ thứ 2 đến thứ 6.
毎朝
まいあさ
、6
時
じ
に
起
お
きます。
Hàng sáng, tôi dậy vào lúc 6 giờ.
毎晩
まいばん
、
何
なん
時
じ
に
寝
ね
ますか?
Hàng tối, bạn đi ngủ lúc mấy giờ?
郵便
ゆうびん
局
きょく
は
何
なん
時
じ
から
何
なん
時
じ
までですか?
Bưu điện làm việc từ mấy giờ đến mấy giờ?
休
やす
みは
何曜
なんよう
日
び
ですか?
Ngày nghỉ là thứ mấy?
アルバイトは
火
か
曜
よう
日
び
と
木曜
もくよう
日
び
です。
Tôi làm thêm vào thứ ba và thứ năm.
10
時
じ
半
はん
に
終
お
わります。
Kết thúc vào lúc 10 giờ rưỡi.
昨日
きのう
、
何
なん
時
じ
に
寝
ね
ましたか?
Hôm qua, bạn đi ngủ lúc mấy giờ?
一昨日
おととい
、
夜
よる
7
時
じ
まで
働
はたら
きました。
Ngày hôm kia, tôi đã làm việc đến 7 giờ tối.
郵便
ゆうびん
局
きょく
は 8
時
じ
から 5
時
じ
までです。
Bưu điện làm việc từ 8 giờ đến 5 giờ.
日曜
にちよう
日
び
は 10
時
じ
まで
寝
ね
ます。
Chủ nhật tôi ngủ đến 10 giờ.
何
なん
時
じ
から
働
はたら
きますか?
Bạn làm việc từ lúc mấy giờ?
何
なん
時
じ
まで
働
はたら
きますか?
Bạn làm việc đến mấy giờ?
毎朝
まいあさ
、
何
なん
時
じ
に
起
お
きますか?
Hàng sáng, bạn thức dậy vào lúc mấy giờ?
今朝
けさ
、
何
なん
時
じ
に
起
お
きましたか?
Sáng hôm nay, bạn thức dậy vào lúc mấy giờ?
何
なん
時
じ
に
終
お
わりますか?
Bạn xong việc vào lúc mấy giờ?
何
なん
時
じ
から
何
なん
時
じ
まで
休
やす
みますか?
Bạn nghỉ từ mấy giờ đến mấy giờ?
私
わたし
は
毎日
まいにち
11
時
じ
に
寝
ね
ます。
Hàng ngày, tôi đi ngủ vào lúc 11 giờ.
12
時
じ
から 1
時
じ
まで
休
やす
みます。
Tôi nghỉ từ 12 giờ đến 1 giờ.
学校
がっこう
は 12
時
じ
に
終
お
わります。
Trường học kết thúc vào lúc 12 giờ.
毎日
まいにち
、3
時
じ
から 5
時
じ
まで
勉
べん
強
きょう
します。
Hàng ngày, tôi học từ 3 giờ đến 5 giờ.
土
ど
曜
よう
日
び
、12
時
じ
に
仕
し
事
ごと
は
終
お
わります。
Ngày thứ bảy, công việc kết thúc vào lúc 12 giờ.
明日
あした
、
何
なん
時
じ
まで
働
はたら
きますか?
Ngày mai, bạn làm việc đến mấy giờ?
明日
あした
、7
時
じ
半
はん
まで
働
はたら
きます。
Ngày mai, tôi làm việc đến 7 giờ rưỡi.
今朝
けさ
、6
時
じ
に
起
お
きました。
Sáng hôm nay, tôi dậy vào lúc 6 giờ.
一昨日
おととい
、7
時
じ
から
勉
べん
強
きょう
しました。
Ngày hôm kia, tôi đã học từ lúc 7 giờ.
金曜
きんよう
日
び
、
何
なん
時
じ
に
寝
ね
ますか?
Ngày thứ sáu bạn đi ngủ lúc mấy giờ?
明日
あした
、
働
はたら
きますか?
Ngày mai, bạn có làm việc không?
明日
あした
は
休
やす
みます。
Ngày mai tôi sẽ nghỉ.
Honki Basic
Honki Choukai
Honki JLPT
Honki Jitsuyo Nihongo