Trang chủ
Khoá học
Cơ bản 1
Cơ bản 2
Bảng chữ cái tiếng nhật
Bàn phím
Blog
Hỗ trợ
Giới thiệu
Hỗ trợ tư vấn
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Cơ bản 2
Bài 30. Chuẩn bị
Từ vựng
Cơ bản
25
Nâng cao
25
貼
は
ります
dán, dán lên
かけます
treo
飾
かざ
ります
trang trí
並
なら
べます
xếp thành hàng
植
う
えます
trồng
戻
もど
します
đưa về, trả về, để lại vị trí ban đầu
まとめます
tóm tắt, tổng hợp, thu dọn
片付
かたづ
けます
dọn dẹp, sắp xếp
しまいます
cất vào, để vào
決
き
めます
quyết định
決
き
まります
được quyết định
相談
そうだん
します
trao đổi, bàn bạc, tư vấn
予習
よしゅう
します
chuẩn bị bài mới
復習
ふくしゅう
します
ôn bài cũ
そのままに します
để nguyên như thế
お
子
こ
さん
con (dùng đối với người khác)
授業
じゅぎょう
giờ học
講義
こうぎ
bài giảng
ミーティング
cuộc họp
戻
もど
ります
trở về, quay lại
案内書
あんないしょ
sách, tài liệu hướng dẫn
カレンダー
lịch, tờ lịch
ポスター
áp phích, tờ quảng cáo
ゴミぶくろ
bọc đựng rác
まとまります
được thu thập, tập trung, thống nhất
クッション
miếng đệm, gối tựa lưng
座布団
ざぶとん
đệm, đệm ngồi
ソファー
ghế sô pha
玄関
げんかん
cửa vào, lối vào nhà
床
ゆか
nền nhà, sàn nhà
天井
てんじょう
trần nhà
池
いけ
ao
交番
こうばん
trạm, bốt cảnh sát
湖
みずうみ
hồ nước
周
まわ
り
xung quanh
真
ま
ん
中
なか
chính giữa, trung tâm
隅
すみ
góc, xó
端
はし
mép, viền, ven, đầu mút
まだ
vẫn còn, vẫn chưa ~
~ほど
khoảng ~, chừng ~
ご
苦労様
くろうさま
anh/chị đã làm việc vất vả, cám ơn anh/chị
ミュージカル
âm nhạc, ca kịch
丸
まる
い
tròn
ある~
có ~, ~ nọ
すると
khi đó, khi ~ như vậy thì
目
め
が
覚
さ
めます
tỉnh giấc, mở mắt
側
そば
phía, bên cạnh
タイル
gạch hoa, gạch lát nền
ライト
đèn pin, nguồn sáng, ánh sáng
電灯
でんとう
đèn điện, điện quang
Honki Basic
Honki Choukai
Honki JLPT
Honki Jitsuyo Nihongo