Trang chủ
Khoá học
Cơ bản 1
Cơ bản 2
Bảng chữ cái tiếng nhật
Bàn phím
Blog
Hỗ trợ
Giới thiệu
Hỗ trợ tư vấn
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Cơ bản 2
Bài 29. Tự động từ
Từ vựng
Cơ bản
25
Nâng cao
25
開
あ
きます
mở
閉
し
まります
đóng
(
電気
でんき
が)つきます
bật (điện)
消
き
えます
biến mất, tan đi, tắt
混
ま
ざります
được trộn, được hòa trộn
混
ま
ぜます
xáo trộn, hòa trộn
壊
こわ
れます
hỏng
割
わ
れます
vỡ
折
お
れます
gãy
破
やぶ
れます
rách
汚
よご
れます
bẩn
付
つ
きます
gắn, có gắn, có kèm theo
外
はず
れます
tuột, bung, rời
止
と
まります
dừng, đỗ
間違
まちが
えます
nhầm, nhầm lẫn
落
お
とします
thả xuống, đánh rơi
カギが かかります
đang được khóa
かべに かかります
treo trên tường
倒
たお
れます
đổ, sụp đổ
倒
たお
します
chặt đổ, quật ngã
怒
おこ
ります
giận, nổi giận
割
わ
りばし
đũa dùng một lần
グラス
ly, cốc thủy tinh
コップ
cốc
ガラス
thủy tinh (glass)
駅員
えきいん
nhân viên nhà ga
この
辺
へん
xung quanh đây, gần đây
枝
えだ
cành cây
このくらい
khoảng ngần này, cỡ khoảng như thế này
お
先
さき
に どうぞ
xin mời anh/chị làm trước
ああ。よかった
ồ, may quá
忘
わす
れ
物
もの
vật để quên
~
側
がわ
phía ~, bên ~
ポケット
túi áo, túi quần (pocket)
覚
おぼ
えて いません
không nhớ
確
たし
か
nếu không lầm thì, chắc chắn là
針
はり
kim, kim đồng hồ
指
さ
します
chỉ, che (ô)
鳴
な
ります
chuông rung, reo
鳴
な
らします
thổi, huýt sáo
膨
ふく
らみます
làm to lên, làm phồng ra
腐
くさ
ります
hư hỏng, thiu, héo, phân hủy
欠
か
けます
khuyết, bị sứt
ひびが
入
はい
ります
nứt, bị nứt
凸凹
でこぼこ
lồi lõm, không bằng phẳng
焦
こ
げます
bị cháy, khê
紙
かみ
コップ
cốc giấy
揺
ゆ
れます
rung, lắc
漏
も
れます
rò rỉ
揺
ゆ
らします
rung chuyển, lung lay
Honki Basic
Honki Choukai
Honki JLPT
Honki Jitsuyo Nihongo