Trang chủ
Khoá học
Cơ bản 1
Cơ bản 2
Bảng chữ cái tiếng nhật
Bàn phím
Blog
Hỗ trợ
Giới thiệu
Hỗ trợ tư vấn
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Cơ bản 1
Bài 2. Đồ Vật
Câu văn
Cơ bản
30
Nâng cao
30
そうですか?.
Vậy à?
そうです。
Đúng vậy.
違
ちが
います。
Sai/nhầm rồi.
どうぞ。
Xin mời.
どうも。
Cảm ơn.
お
願
ねが
いします。
Làm ơn/xin vui lòng.
これはノートです。
Cái này là quyển vở.
それは
本
ほん
です。
Cái đó là quyển sách.
あれは
時
と
計
けい
です。
Cái kia là đồng hồ.
これは
何
なん
ですか?
Cái này là cái gì?
それは
何
なん
ですか?
Cái đó là cái gì?
あれは
何
なん
ですか?
Cái kia là cái gì?
これは
日
に
本
ほん
語
ご
の ノートです。
Cái này là quyển vở tiếng Nhật.
それは
何
なん
の
本
ほん
ですか?
Cái đó là sách gì vậy?
あれは グエンさんの
時
と
計
けい
です。
Cái kia là đồng hồ của anh Nguyễn.
これは
誰
だれ
の ノートですか?
Cái này là quyển vở của ai?
これは
誰
だれ
のですか?
Cái này là của ai?
この ノートは
誰
だれ
のですか?
Quyển vở này là của ai vậy?
これは
鈴
すず
木
き
さんの ノートですか?
Cái này là quyển vở của anh Suzuki phải không?
この ノートは
鈴
すず
木
き
さんのですか?
Quyển vở này là của anh Suzuki phải không?
はい、
鈴
すず
木
き
さんのです。
Vâng, là của anh Suzuki.
はい、
私
わたし
のです。
Vâng, là của tôi.
いいえ、
鈴
すず
木
き
さんの じゃありません。
Không, không phải của anh Suzuki.
いいえ、
私
わたし
の じゃありません。
Không, không phải của tôi.
これは
本
ほん
ですか?
Cái này là sách phải không?
それは CDですか?DVDですか?
Cái đó là CD? Hay là DVD?
いいえ、
違
ちが
います。
Không, không phải.
はい、そうです。
Vâng, đúng vậy.
これは
先生
せんせい
のです。
Cái này là của thầy giáo.
これは
学校
がっこう
の ラジオです。
Cái này là máy radio của trường.
待
ま
って ください。
Hãy chờ nhé.
あのう。
À/này.
ちょっと すみません。
Xin lỗi anh/chị một chút.
そう じゃありません。
Không phải vậy.
どうも ありがとう。
Xin cảm ơn.
これ、どうぞ。
Đây, xin mời anh.
それは かばんです。
Cái đó là cặp sách.
あれは
扇
せん
風
ぷう
機
き
です。
Cái kia là quạt máy.
それは
何
なん
の CDですか?
Cái đó là CD gì vậy?
それは
誰
だれ
の DVDですか?
Cái đó là DVD của ai?
その DVDは
誰
だれ
のですか?
DVD đó là của ai vậy?
これですか?
Cái này phải không?
あれですか?
Cái kia phải không?
それは
日
に
本
ほん
語
ご
の DVDです。
Cái đó là DVD tiếng Nhật.
これは
先生
せんせい
のですか?
Cái này là của thầy giáo phải không?
これは
佐
さ
藤
とう
さんのですか?
Cái này là của anh Sato phải không?
このペンは
先生
せんせい
のですか?
Bút này là của thầy giáo phải không?
このペンは あなたのですか?
Bút này là của bạn phải không?
このペンは
私
わたし
のですか?
Bút này là của tôi phải không?
私
わたし
の ペンは これですか?それですか?
Bút của tôi là cái này à? Hay là cái đó?
私
わたし
の ペンは あれですか?それですか?
Bút của tôi là cái kia à? Hay là cái đó?
日
に
本
ほん
語
ご
の
本
ほん
は それですか?あれですか?
Sách tiếng Nhật là cái đó à? Hay là cái kia?
この カードは アインさんのです。
Thẻ này là của chị Anh.
このスマホは
誰
だれ
のですか?
Smartphone này là của ai?
これは
会社
かいしゃ
のです。
Cái này là của công ty.
この
充
じゅう
電
でん
器
き
は
会社
かいしゃ
のです。
Cục sạc pin này là của công ty.
この ペンは
誰
だれ
のですか?
Bút này là của ai?
これは
誰
だれ
の ペンですか?
Cái này là bút của ai?
先
せん
生
せい
のです。
Của thầy giáo.
これは
会社
かいしゃ
の じゃありません。
Cái này không phải của công ty.
Honki Basic
Honki Choukai
Honki JLPT
Honki Jitsuyo Nihongo