Ngày nay, hầu như nhà nào cũng có phòng bếp để phục vụ cho bữa ăn của mình. Bạn có biết về từ vựng tiếng Nhật dụng cụ nhà bếp không, biết được những từ vựng này bạn sẽ gọi tên chúng bằng tiếng Nhật và nấu ăn thêm phần thú vị. Ngoài ra, bạn cũng sẽ có thêm những phần kiến thức về từ vựng tên gọi của chúng mà trước giờ bạn chưa biết. 1 鍋:なべ: xoong 2 フライパン: chảo 3 炊飯土鍋 (すいはんどなべ):niêu đất 4 玉子焼き器 ( たまごやきき):chảo chiên trứng 5 圧力鍋 (あつりょくなべ): nồi áp suất 6 電子レンジ (でんしれんじ):lò vi sóng 7 炊飯器 (すいはんき):nồi cơm điện 8 グリル鍋 ( ぐりるなべ):nồi nướng 9 保温調理鍋 (ほおんちょうりなべ):nồi giữ nhiệt 10 ガスコンロ: bếp ga, 11 電気コンロ(でんきコンロ): bếp điện 12 IHコンロ: bếp từ 13 湯呑み (ゆのみ): tách trà 14 グラス: cốc thuỷ tinh 15 酒グラス・焼酎グラス (さけがらす・しょうちゅうガラス): cốc rượu 16 盃 (さかずき) chén uống rượu 17 カップ&ソーサー :tách trà (cà phê) và đĩa để tách 18 ジョッキ: vại bia 19 小鉢 (こばち): bát nhỏ đựng thức ăn 20 飯碗 (めしわん) : chén ăn cơm 21 フォーク (ふぉーく):dĩa 22 テーブルナイフ: dao bàn ăn 23 皿・プレット (さら・ぷれっと):đĩa 24 ボウル (ぼうる): bát to 25 汁椀 (しるわん): bát đựng súp miso 26 スープカップ:cốc ăn súp 27 丼 どん bát to dung khi ăn 28 ラーメン鉢 (らめんはち): bát đựng ramen 29 れんげ muỗng 30 スプーン thìa 31 箸 (はし):đũa 32 重箱 ( じゅうばこ): hộp đựng bento 33 ペーパーカップ; cốc giấy 34 プラチックカップ; cốc nhựa dung 1 lần 35 プラチックフォーク; đĩa nhựa 36 割りばし (わりばし):đũa dùng 1 lần 37 紙プレート(かみプレート): đĩa giấy dùng 1 lần 38 楊枝 (ようじ): tăm 39 ティシュー hoặc ペーパーナプキン:giấy 40 フードパック:hộp đựng thức ăn dùng 1 lần 41 天ぷら敷紙 (てんぷらしきかみ): giấy thấm dầu 42 手袋 (てぶくろ): găng tay 43 布巾 (ふきん):khăn lau bát đĩa 44 水切りラック (みずきりラック):chạn bát để ráo nước 45 スポンジ hoặc たわし:giẻ rửa bát 46 食器用洗剤 (しょっきようせんざい):nước rửa chén 47 洗い桶 (あらいおけ): bồn rửa 48 排水口水切りカゴ (はいすいくちみずきりカゴ):giỏ chặn rác trong chậu rửa 49 排水口カバー (はいすいくちカバー):nắp chặn rác trong chậu rửa 50 砥石 (といし): đá mài dao 51 ハサミ kéo 52 包丁:ぼうちょう: dao 53 三徳包丁 さんとくほうちょう : dao thái (rau củ quả, cá thịt) 54 菜切り包丁 ( なきりぼうちょう):dao thái rau 55 鎌薄刃包丁 (かまうすばぼうちょう):dao thái rau, nhưng bản nhỏ và mũi dao nhọn hơn. 56 パン切り包丁(パンきりぼうちょう) : dao cắt bánh mì 57 出刃包丁(でばぼうちょう):dao mổ cá 58 柳刃包丁( やなぎばぼうちょう):dao dài lưỡi nhỏ, dùng để thái mổ hải sản 59 鱧(はも)の骨切(こつきり)包丁 : dao mổ cá はも- loài cá giống lươn ở Kansai 60 鰻裂(うなぎ)包丁: dao mổ lươn 61 麺切(めんせつ)包丁: dao thái sợi mì udon, soba 62 中華(ちゅうか)包丁: dao chặt xương 63 プラチックカップ; cốc nhựa dung 1 lần 64 プラチックフォーク; đĩa nhựa 65 割りばし (わりばし):đũa dùng 1 lần 66 紙プレート(かみプレート): đĩa giấy dùng 1 lần 67 楊枝 (ようじ): tăm 68 ティシュー hoặc ペーパーナプキン:giấy 69 フードパック:hộp đựng thức ăn dùng 1 lần 70 天ぷら敷紙 (てんぷらしきかみ): giấy thấm dầu 71 手袋 (てぶくろ): găng tay 72 布巾 (ふきん):khăn lau bát đĩa 73 水切りラック (みずきりラック):chạn bát để ráo nước 74 スポンジ hoặc たわし:giẻ rửa bát 75 食器用洗剤 (しょっきようせんざい):nước rửa chén 76 洗い桶 (あらいおけ): bồn rửa 77 排水口水切りカゴ (はいすいくちみずきりカゴ):giỏ chặn rác trong chậu rửa 78 排水口カバー (はいすいくちカバー):nắp chặn rác trong chậu rửa 79 砥石 (といし): đá mài dao 80 ハサミ kéo 81 包丁:ぼうちょう: dao 82 三徳包丁 さんとくほうちょう : dao thái (rau củ quả, cá thịt) 83 菜切り包丁 ( なきりぼうちょう):dao thái rau 84 鎌薄刃包丁 (かまうすばぼうちょう):dao thái rau, nhưng bản nhỏ và mũi dao nhọn hơn. 85 パン切り包丁(パンきりぼうちょう) : dao cắt bánh mì 86 出刃包丁(でばぼうちょう):dao mổ cá 87 柳刃包丁( やなぎばぼうちょう):dao dài lưỡi nhỏ, dùng để thái mổ hải sản 88 鱧(はも)の骨切(こつきり)包丁 : dao mổ cá はも- loài cá giống lươn ở Kansai 89 鰻裂(うなぎ)包丁: dao mổ lươn 90 麺切(めんせつ)包丁: dao thái sợi mì udon, soba 91 中華(ちゅうか)包丁: dao chặt xương Hy vọng bài viết trên đã mang đến cho các bạn những từ vựng và mẫu câu thông dụng, hữu ích nhất về Đồ vật trong nhà bếp. Các bạn cũng có thể cùng tìm hiểu những chủ đề tiếng NHẬT giao tiếp thường gặp trong cuộc sống hằng ngày cùng với HONKI ngay tại trang web https://honki.vn/ nhé.
Ngày tạo: 23/11/2021 12 lượt xem