Một số từ vựng thú vị với 赤 (màu đỏ)
?赤字 (あかじ) :
1. Chữ đỏ (chỉ những chữ được viết hoặc được in bằng mực đỏ)
2. Lỗ, thâm hụt (ngày xưa, khi ghi chép sổ sách kế toán, người ta thường dùng mực đỏ để ghi chú những khoản lỗ, thâm hụt nên 赤字 được dùng trong lĩnh vực kinh tế nghĩa là "lỗ". Và từ trái nghĩa của nó là 黒字 (くろじ): "chữ đen" nghĩa là "lời, lãi".
?真っ赤(まっか)な:
Trong tiếng Việt, khi chỉ hành động nói sai sự thật một cách trơ trẽn thì chúng ta thường dùng "lời nói dối trắng trợn" đúng không nè.
Nhưng khi chuyển sang tiếng Nhật thì "lời nói dối trắng trợn" này bị chuyển sang màu...ĐỎ ?
Trong đó: 真っ赤(まっか)な chỉ sắc đỏ đậm, đỏ thẫm và 嘘 (うそ) nghĩa là lời nói dối.
?Ví dụ: もう彼の真っ赤な嘘を聞くのは嫌だ。(Tôi chán nghe những lời nói dối trắng trợn của anh ta rồi)
? 赤の他人 (あかのたにん) :
Từ 他人 (たにん) vốn dĩ đã có nghĩa là “người lạ”. Còn màu đỏ được gắn thêm vào để nhấn mạnh rằng 赤の他人 (あかのたにん) là người khác, người lạ, không có can hệ, không cùng huyết thống.
?Ví dụ: 赤の他人にはしゃべりかけられたくない (tôi không muốn bị người lạ bắt chuyện).
Hi vọng bài viết đã mang đến cho các bạn những kiến thức thú vị. Các bạn cũng có thể cùng tìm hiểu những chủ đề tiếng NHẬT giao tiếp thường gặp trong cuộc sống hằng ngày cùng với HONKI ngay tại trang web https://honki.vn/ nhé.
Ngày tạo: 29/11/2021 23 lượt xem