Từ vựng tiếng Nhật chủ đề ngân hàng
Sổ ngân hàng tiếng Nhật là gì? Mất thẻ Yucho phải làm sao? Thủ tục làm lại thẻ yucho? Xem tổng hợp từ vựng ngân hàng tiếng Nhật đầy đủ tại Honki nhé.
1. 口座 (こうざ) : Số tài khoản
2. 金額 (きんがく): Số tiền
3. 現金自動預払機 (げんきんじどうよはらいき): ATM (cây rút tiền tự động)
4. 平均所得 (へい きん しょ とく): Thu nhập bình quân
5. 残高 (ざんだか): Số dư
6. 残高照会 (ざんだかしょうかい): Vấn tin số dư
7. 銀行 (ぎんこう): Ngân hàng
8. 銀行手数料: Tiền phí ngân hàng
9. 銀行支店 (ぎんこうしてん): Chi nhánh ngân hàng
10. 現金 (げんきん): Tiền mặt
11. 銭箱 (ぜにばこ): Hộp tiền
12. 出納係 (すいとうかかり): Thu ngân
13. 安い (やすい): Giá rẻ
14. 小切手帳 : Sổ tay tài chính
15. 小切手 (こぎって): Tấm Sec
16. 硬貨 (こうか): Tiền Đồng xu
17. 消費税 (しょうひぜい): Tiền thuế tiêu thụ
18. 偽札 (にせさつ): Tiền giả
19. クレジットカード: Thẻ tín dụng
20. 通貨 (つうか): Tiền tệ
21. 両替 (りょうがえ): Tiền thu đổi ngoại tệ
22. デビットカード: Thẻ ghi nợ
23. 借金 (しゃっきん): Khoản nợ
24. 預金 (よきん): Tiền gửi
25. 割引 (わりびき): Tiền giảm giá
26. 寄付 (きふ): Tặng
27. 経済 (けいざい): Nền kinh tế
28. (値段が)高い, (ねだんが)たかい: Đắt đỏ
29. 外貨預金 (がいかよきん): Tiền gửi ngoại tệ
30. 外国為替 (がいこくかわせ): Tiền ngoại hối
31. 銀行から金を借りる (ぎんこうからきんをかりる): Khoản vay tại ngân hàng
32. 銀行に多額の預金がある (ぎんこうにたがくのよきんがある): Khoản tiết kiệm ở ngân hàng.
33. 銀行と取引がある (ぎんこうととりひきがある): Tài khoản ngân hàng
34. 銀行との取引をやめる(ぎんこうとのとりひきをやめる): Việc đóng, kết thúc tài khoản.
35. 銀行と取引を開始する (ぎんこうととりひきをかいしする): Mở tài khoản
36. 銀行から100万円おろす (ぎんこうから 100 まんえんおろうす): Rút ra một triệu yên
37. 1,000ドル預金する (1000ドルよきんする): Gửi vào một ngàn đô la
Ngày tạo: 17/02/2022 51 lượt xem