Ai yêu thích thiên nhiên thì không thể không mê mẩn vì các loại côn trùng. Thế giới côn trùng vô cùng thú vị với nhiều điều bất ngờ mà chúng ta chưa biết.
Cùng học từ vựng Tiếng Nhật về các loại côn trùng với HONKI hôm nay nha, khi đã biết tên Tiếng Nhật của chúng rồi bạn có thể tha hồ tìm tài liệu, hình ảnh về loài côn trùng bạn yêu thích đó ?
1 クモ : Con nhện
2 蛾(が) : Bướm đêm
3 蜂(はち)の群(む)れ : Đàn ong
4 毒蜘蛛(どくぐも) : Nhện độc
5 トンボ : Chuồn chuồn
6 繭(まゆ) : Kén tằm
7 毛虫(けむし) : Con sâu
8 蝶(ちょう) : Con bướm
9 蜂(はち) : Con ong
10 蜂(はち)の巣(す) : Tổ ong
11 百足(むかで) : Con rết
12 カマキリ: Con bọ ngựa
13 ゴキブリ: Con gián
14 カブト(かぶと)虫(むし) : Con bọ hung
15 てんとう虫(むし) : Con ong cái
16 カタツムリ : Con ốc sên
17 蟻(あり) : Con kiến
18 蚊(か) : Con muỗi
19 クモ(くも)の巣(す) : Mạng nhện
20 みみず : Con giun đất
21 雀蜂(すずめばち) : Con ong vò vẽ
22 蝿(はえ) : Con ruồi
23 蟻塚(ありつか) : Tổ kiến
24 バッタ : Con châu chấu
25 コオロギ : Con dế
26 蠍(さそり) : Con bọ cạp
27 毛虫(けむし) : Con sâu
Hy vọng bài viết trên đã mang đến cho các bạn những từ vựng và mẫu câu thông dụng, hữu ích nhất về CÔN TRÙNG. Các bạn cũng có thể cùng tìm hiểu những chủ đề tiếng NHẬT giao tiếp thường gặp trong cuộc sống hằng ngày cùng với HONKI ngay tại trang web https://honki.vn/ nhé.
Ngày tạo: 15/11/2021 973 lượt xem