𝑷𝑯𝑨̂𝑵 𝑩𝑰𝑬̣̂𝑻 休み 𝒗𝒂̀ 休憩
Cả 2 từ đều mang nghĩa "nghỉ ngơi" và thường xuyên được sử dụng trong giao tiếp.
Tuy nhiên thì 2 từ này khác nhau ở chỗ :
・「休み」𝒄𝒉𝒊̉ 𝒔𝒖̛̣ 𝒏𝒈𝒉𝒊̉ 𝒏𝒈𝒐̛𝒊 𝒏𝒐́𝒊 𝒄𝒉𝒖𝒏𝒈 𝒄𝒖̉𝒂 𝒄𝒐̛ 𝒕𝒉𝒆̂̉
・「休憩」𝒄𝒉𝒊̉ 𝒏𝒐́𝒊 𝒗𝒆̂̀ 𝒔𝒖̛̣ 𝒏𝒈𝒉𝒊̉ 𝒏𝒈𝒐̛𝒊 𝒈𝒊𝒂́𝒏 đ𝒐𝒂̣𝒏, 𝒈𝒊𝒖̛̃𝒂 𝒄𝒉𝒖̛̀𝒏𝒈 𝒎𝒐̣̂𝒕 𝒉𝒐𝒂̣𝒕 đ𝒐̣̂𝒏𝒈 𝒉𝒂𝒚 𝒄𝒐̂𝒏𝒈 𝒗𝒊𝒆̣̂𝒄 𝒏𝒂̀𝒐 đ𝒐́
Để làm rõ hơn thì cùng xem phạm vi sử dụng của 2 từ này nhé "
1. 休み:
Trong giao tiếp hằng ngày thì từ này có 4 cách sử dụng chính như sau:
Đ𝒆̂̉ 𝒄𝒉𝒐 𝒄𝒐̛ 𝒕𝒉𝒆̂̉ 𝒏𝒈𝒉𝒊̉ 𝒏𝒈𝒐̛𝒊
*Ví dụ:
疲れたので、少し休みます。(Tôi mệt, nên tôi sẽ nghỉ một chút)
𝑻𝒂̣𝒎 𝒅𝒖̛̀𝒏𝒈 𝒉𝒐𝒂̣𝒕 đ𝒐̣̂𝒏𝒈 𝒕𝒉𝒆𝒐 𝒌𝒊̀ 𝒉𝒂̣𝒏 𝒉𝒂𝒚 𝒏𝒈𝒂̀𝒚 𝒄𝒐̂́ đ𝒊̣𝒏𝒉
*Ví dụ:
土日は会社が休みだ。(Công ty nghỉ vào thứ 7, chủ nhật)
𝑵𝒈𝒉𝒊̉ 𝒍𝒂̀𝒎 𝒉𝒐𝒂̣̆𝒄 𝒗𝒂̆́𝒏𝒈 𝒎𝒂̣̆𝒕
*Ví dụ:
今日、仕事を休みました。(Hôm nay tôi xin nghỉ làm một ngày)
𝑪𝒉𝒊̉ 𝒗𝒊𝒆̣̂𝒄 "𝒏𝒈𝒖̉"
*Ví dụ:
今日は遅いので、休みます。(Giờ trễ rồi nên tôi đi ngủ đây)
2. 休憩:
Ý nghĩa của 「休憩」chỉ là 𝒕𝒂̣𝒎 𝒅𝒖̛̀𝒏𝒈 đ𝒆̂̉ 𝒏𝒈𝒉𝒊̉ 𝒏𝒈𝒐̛𝒊 (nghỉ giải lao) khi đang trong quá trình làm việc gì đó rồi sẽ tiếp tục làm lại ngay.
*Ví dụ:
疲れたので、少し休憩しましょう。(山登り中)
Tôi thấy mệt, vì vậy chúng ta hãy nghỉ ngơi một chút. (khi đang leo núi)
Như vậy 「休憩」𝒍𝒂̀ 𝒎𝒐̣̂𝒕 𝒕𝒓𝒐𝒏𝒈 𝒔𝒐̂́ 𝒄𝒂́𝒄 𝒉𝒐𝒂̣𝒕 đ𝒐̣̂𝒏𝒈 𝒏𝒈𝒉𝒊̉ 𝒏𝒈𝒐̛𝒊 𝒕𝒉𝒖𝒐̣̂𝒄 𝒑𝒉𝒂̣𝒎 𝒗𝒊 𝒄𝒖̉𝒂 「休み」 .
Ghé Facebook chúng mình để cập nhật các bài học bổ ích nè : https://www.facebook.com/HonkiDeNihongo
Ngày tạo: 17/03/2022 63 lượt xem