𝑷𝑯𝑨̂𝑵 𝑩𝑰𝑬̣̂𝑻 休み 𝒗𝒂̀ 休憩

𝑷𝑯𝑨̂𝑵 𝑩𝑰𝑬̣̂𝑻 休み 𝒗𝒂̀ 休憩

☘ Cả 2 từ đều mang nghĩa "nghỉ ngơi" và thường xuyên được sử dụng trong giao tiếp.

Tuy nhiên thì 2 từ này khác nhau ở chỗ :

・「休み」𝒄𝒉𝒊̉ 𝒔𝒖̛̣ 𝒏𝒈𝒉𝒊̉ 𝒏𝒈𝒐̛𝒊 𝒏𝒐́𝒊 𝒄𝒉𝒖𝒏𝒈 𝒄𝒖̉𝒂 𝒄𝒐̛ 𝒕𝒉𝒆̂̉

・「休憩」𝒄𝒉𝒊̉ 𝒏𝒐́𝒊 𝒗𝒆̂̀ 𝒔𝒖̛̣ 𝒏𝒈𝒉𝒊̉ 𝒏𝒈𝒐̛𝒊 𝒈𝒊𝒂́𝒏 đ𝒐𝒂̣𝒏, 𝒈𝒊𝒖̛̃𝒂 𝒄𝒉𝒖̛̀𝒏𝒈 𝒎𝒐̣̂𝒕 𝒉𝒐𝒂̣𝒕 đ𝒐̣̂𝒏𝒈 𝒉𝒂𝒚 𝒄𝒐̂𝒏𝒈 𝒗𝒊𝒆̣̂𝒄 𝒏𝒂̀𝒐 đ𝒐́

🌺 Để làm rõ hơn thì cùng xem phạm vi sử dụng của 2 từ này nhé "

1. 休み:

Trong giao tiếp hằng ngày thì từ này có 4 cách sử dụng chính như sau:

👉 Đ𝒆̂̉ 𝒄𝒉𝒐 𝒄𝒐̛ 𝒕𝒉𝒆̂̉ 𝒏𝒈𝒉𝒊̉ 𝒏𝒈𝒐̛𝒊

*Ví dụ:

疲れたので、少し休みます。(Tôi mệt, nên tôi sẽ nghỉ một chút)

👉 𝑻𝒂̣𝒎 𝒅𝒖̛̀𝒏𝒈 𝒉𝒐𝒂̣𝒕 đ𝒐̣̂𝒏𝒈 𝒕𝒉𝒆𝒐 𝒌𝒊̀ 𝒉𝒂̣𝒏 𝒉𝒂𝒚 𝒏𝒈𝒂̀𝒚 𝒄𝒐̂́ đ𝒊̣𝒏𝒉

*Ví dụ:

土日は会社が休みだ。(Công ty nghỉ vào thứ 7, chủ nhật)

👉 𝑵𝒈𝒉𝒊̉ 𝒍𝒂̀𝒎 𝒉𝒐𝒂̣̆𝒄 𝒗𝒂̆́𝒏𝒈 𝒎𝒂̣̆𝒕

*Ví dụ:

今日、仕事を休みました。(Hôm nay tôi xin nghỉ làm một ngày)

👉𝑪𝒉𝒊̉ 𝒗𝒊𝒆̣̂𝒄 "𝒏𝒈𝒖̉"

*Ví dụ:

今日は遅いので、休みます。(Giờ trễ rồi nên tôi đi ngủ đây)

2. 休憩:

Ý nghĩa của 「休憩」chỉ là 𝒕𝒂̣𝒎 𝒅𝒖̛̀𝒏𝒈 đ𝒆̂̉ 𝒏𝒈𝒉𝒊̉ 𝒏𝒈𝒐̛𝒊 (nghỉ giải lao) khi đang trong quá trình làm việc gì đó rồi sẽ tiếp tục làm lại ngay.

*Ví dụ:

疲れたので、少し休憩しましょう。(山登り中)

Tôi thấy mệt, vì vậy chúng ta hãy nghỉ ngơi một chút. (khi đang leo núi)

☘ Như vậy 「休憩」𝒍𝒂̀ 𝒎𝒐̣̂𝒕 𝒕𝒓𝒐𝒏𝒈 𝒔𝒐̂́ 𝒄𝒂́𝒄 𝒉𝒐𝒂̣𝒕 đ𝒐̣̂𝒏𝒈 𝒏𝒈𝒉𝒊̉ 𝒏𝒈𝒐̛𝒊 𝒕𝒉𝒖𝒐̣̂𝒄 𝒑𝒉𝒂̣𝒎 𝒗𝒊 𝒄𝒖̉𝒂 「休み」 .


Ghé Facebook chúng mình để cập nhật các bài học bổ ích nè : https://www.facebook.com/HonkiDeNihongo

##hoctiengnhat ##n5 ##n4 ##n3 ##n2 ##n1 ##JLPT ##kanji ##tuvungtiengnhat ##họctiếngnhậtonline ##tiengnhat ##japan ##japanese ##NhậtBản ##cosplay ##kimono ##họctiếngnhậtcơbản ##日本語 ##KanjiN5 ##休み ##休憩

Ngày tạo: 17/03/2022 63 lượt xem