𝑷𝑯𝑨̂𝑵 𝑩𝑰𝑬̣̂𝑻 勉強する・学習する・習う・学ぶ

𝑷𝑯𝑨̂𝑵 𝑩𝑰𝑬̣̂𝑻 勉強する・学習する・習う・学ぶ

Chắc hẳn nhiều bạn đã rất bối rối khi có nhiều từ tiếng Nhật mang nghĩa "HỌC".

Ở đây, HONKI nêu ra 4 từ phổ biến và các từ này có nghĩa gần như nhau, chỉ khác nhau một chút như sau:

1. 勉強する

Nhấn mạnh sự học hỏi mà cần 𝒑𝒉𝒂̉𝒊 𝒄𝒐́ 𝒔𝒖̛̣ 𝒏𝒐̂̃ 𝒍𝒖̛̣𝒄 đ𝒆̂̉ 𝒅𝒖𝒚 𝒕𝒓𝒊̀ 𝒗𝒊𝒆̣̂𝒄 𝒉𝒐̣𝒄 được. Đôi khi còn thể hiện cho việc học một thứ gì đó một cách miễn cưỡng.

👉Ví dụ:

毎日、漢字の勉強をするようにしています。(Mỗi ngày tôi đều cố gắng học Kanji)

2. 習う(narau)

Nhấn mạnh sự học tập dựa trên việc ghi nhớ và lặp đi lặp lại, được sự 𝒄𝒉𝒊̉ 𝒅𝒂̣𝒚 𝒕𝒖̛̀ 𝒏𝒈𝒖̛𝒐̛̀𝒊 𝒌𝒉𝒂́𝒄 (𝒄𝒂̂̀𝒏 𝒑𝒉𝒂̉𝒊 𝒄𝒐́ 𝒏𝒈𝒖̛𝒐̛̀𝒊 𝒅𝒂̣𝒚)

👉Ví dụ:

私はサスケさんから日本語を習っています。(Tôi đang học tiếng Nhật từ thầy Sasuke)

3. 学ぶ(manabu)

Bao gồm ý nghĩa của 習う (học từ ai đó) và 勉強する (nỗ lực học cái gì đó)

Nhưng khác với 習う, từ này còn thêm nghĩa 𝒉𝒐̣𝒄 𝒕𝒖̛̀ 𝒏𝒉𝒖̛̃𝒏𝒈 𝒏𝒈𝒖𝒐̂̀𝒏 𝒌𝒉𝒐̂𝒏𝒈 𝒑𝒉𝒂̉𝒊 𝒄𝒐𝒏 𝒏𝒈𝒖̛𝒐̛̀𝒊 (như học qua kinh nghiệm, nghe nhìn, bắt chước...).

👉Ví dụ:

仕事の経験からたくさんのことを学びました。(Tôi đã học được rất nhiều điều từ kinh nghiệm làm việc)

4. 学習(gakushuu)

Từ này bao gồm ý nghĩa của 学ぶ và 習う. Sự khác biệt với 2 từ trên là từ này còn được 𝒅𝒖̀𝒏𝒈 𝒄𝒉𝒐 𝒔𝒖̛̣ 𝒉𝒐̣𝒄 𝒕𝒂̣̂𝒑 𝒄𝒖̉𝒂 đ𝒐̣̂𝒏𝒈 𝒗𝒂̣̂𝒕 𝒉𝒂𝒚 𝒓𝒐𝒃𝒐𝒕.

👉Ví dụ:

野生の動物は、親の動きをみて獲物の捕まえ方を学習をします。

(Động vật hoang dã học cách bắt mồi bằng cách quan sát bố mẹ chúng di chuyển)

Trên đây là tổng hợp khái quát cách dùng của 4 từ "HỌC", thực chất ý nghĩa lý thuyết của các từ này còn rất nhiều nên bạn nào có ý kiến bổ sung hãy để lại bên dưới nhé !


Ghé Facebook chúng tớ để cập nhật kiến thức bổ ích nào : https://www.facebook.com/HonkiDeNihongo

##hoctiengnhat ##n5 ##n4 ##n3 ##n2 ##n1 ##JLPT ##kanji ##tuvungtiengnhat ##họctiếngnhậtonline ##tiengnhat ##japan ##japanese ##NhậtBản ##cosplay ##kimono ##họctiếngnhậtcơbản ##日本語 ##KanjiN5 ##勉強 ##学習 ##習う ##学ぶ

Ngày tạo: 14/03/2022 278 lượt xem