𝑷𝒉𝒂̂𝒏 𝒃𝒊𝒆̣̂𝒕 𝒄𝒂́𝒄 𝒍𝒐𝒂̣𝒊 𝑸𝑼À 𝒕𝒓𝒐𝒏𝒈 𝒕𝒊𝒆̂́𝒏𝒈 𝑵𝒉𝒂̣̂𝒕

𝑷𝒉𝒂̂𝒏 𝒃𝒊𝒆̣̂𝒕 𝒄𝒂́𝒄 𝒍𝒐𝒂̣𝒊 𝑸𝑼À 𝒕𝒓𝒐𝒏𝒈 𝒕𝒊𝒆̂́𝒏𝒈 𝑵𝒉𝒂̣̂𝒕


Ở bài số 2 giáo trình Minna, các bạn đã làm quen với từ "QUÀ TẶNG" đầu tiên đó là お土産 đúng không nào?

Nhưng sau đó bạn phát hiện ra có thêm nhiều từ QUÀ khác như プレゼント、お祝い、お見舞い...và chúng làm bạn thấy loạn 😭

👉 Không sao, để HONKI giúp bạn gỡ rối vấn đề này nhé !

1. お土産 (omiyage)

Từ vựng quen thuộc này dùng để chỉ "𝒒𝒖𝒂̀ 𝒕𝒂̣̆𝒏𝒈" đ𝒖̛𝒐̛̣𝒄 𝒎𝒖𝒂 𝒕𝒂̣𝒊 𝒄𝒂́𝒄 đ𝒊𝒆̂̉𝒎 𝒅𝒖 𝒍𝒊̣𝒄𝒉 𝒏𝒉𝒂̆̀𝒎 𝒎𝒖̣𝒄 đ𝒊́𝒄𝒉 𝒕𝒂̣̆𝒏𝒈 𝒄𝒉𝒐 𝒏𝒈𝒖̛𝒐̛̀𝒊 𝒒𝒖𝒆𝒏, 𝒏𝒈𝒖̛𝒐̛̀𝒊 𝒕𝒉𝒂̂𝒏 (chẳng hạn bạn đi du lịch Sài Gòn và mua quà về tặng cho người thân thì đó gọi là お土産).

Ngoài ra, từ này cũng chỉ một món 𝒒𝒖𝒂̀ 𝒎𝒂̀ 𝒎𝒊̀𝒏𝒉 𝒎𝒂𝒏𝒈 𝒕𝒉𝒆𝒐 𝒗𝒐̛́𝒊 𝒍𝒐̀𝒏𝒈 𝒃𝒊𝒆̂́𝒕 𝒐̛𝒏 𝒌𝒉𝒊 đ𝒆̂́𝒏 𝒕𝒉𝒂̆𝒎 𝒏𝒉𝒂̀ 𝒄𝒖̉𝒂 𝒏𝒈𝒖̛𝒐̛̀𝒊 𝒒𝒖𝒆𝒏 𝒉𝒂𝒚 𝒏𝒈𝒖̛𝒐̛̀𝒊 𝒕𝒉𝒂̂𝒏.

2. プレゼント (purezento)

Từ này được phiên âm từ tiếng Anh (present) chỉ những 𝒎𝒐́𝒏 𝒒𝒖𝒂̀ đ𝒖̛𝒐̛̣𝒄 𝒕𝒂̣̆𝒏𝒈 𝒕𝒓𝒐𝒏𝒈 𝒏𝒉𝒖̛̃𝒏𝒈 𝒏𝒈𝒂̀𝒚 𝒍𝒆̂̃, 𝒅𝒊̣𝒑 đ𝒂̣̆𝒄 𝒃𝒊𝒆̣̂𝒕hay chỉ đơn giản là món quà tặng cho ai đó vì...thích 😅

Có thể kể đến quà sinh nhật (誕生日のプレゼント); quà Giáng sinh (クリスマスのプレゼント)

3. お祝い(oiwai)

お祝い là các món 𝒒𝒖𝒂̀ 𝒕𝒉𝒆̂̉ 𝒉𝒊𝒆̣̂𝒏 𝒏𝒊𝒆̂̀𝒎 𝒗𝒖𝒊 𝒎𝒖̛̀𝒏𝒈 𝒕𝒓𝒐𝒏𝒈 𝒏𝒉𝒖̛̃𝒏𝒈 𝒅𝒊̣𝒑 𝒉𝒐𝒂𝒏 𝒉𝒊̉ 𝒏𝒉𝒖̛ 𝒍𝒆̂̃ 𝒄𝒖̛𝒐̛́𝒊, 𝒍𝒆̂̃ 𝒌𝒉𝒂𝒊 𝒕𝒓𝒖̛𝒐̛𝒏𝒈...

4. お見舞い(omimai)

お見舞い là những món 𝒕𝒉𝒆̂̉ 𝒉𝒊𝒆̣̂𝒏 𝒔𝒖̛̣ đ𝒐̣̂𝒏𝒈 𝒗𝒊𝒆̂𝒏, 𝒂𝒏 𝒖̉𝒊 đ𝒐̂́𝒊 𝒗𝒐̛́𝒊 𝒏𝒈𝒖̛𝒐̛̀𝒊 đ𝒂𝒏𝒈 𝒃𝒊̣ 𝒃𝒆̣̂𝒏𝒉, 𝒕𝒉𝒖̛𝒐̛𝒏𝒈 𝒕𝒂̣̂𝒕...

Thường sử dụng để chỉ "quà thăm bệnh" đi thăm ai đó nằm viện.

🎁 Zậy là mí bạn biết cách sử dụng từ "QUÀ" rồi nhoa. Thấy bổ ích thì cho mình cái 𝐋𝐈𝐊𝐄 Fanpage để mình làm tiếp những nội dung khác nhóe!

.........................................................................................................

☀️ Tải GAME HỌC TIẾNG NHẬT SIÊU MỚI HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ:

📳 AppStore: https://apple.co/3tohqeZ

📳 Google Play: https://bit.ly/3qlddqG


Fanpage tụi mình : https://www.facebook.com/HonkiDeNihongo

##hoctiengnhat ##họctiếngnhậtonline #trungtâmtiếngnhật ##bảngchữcáitiếngnhật ##tiengnhat #họctiếngnhậtchongườimớibắtđầu ##n5 ##n4 ##n3 ##n2 ##n1 ##nguphaptiengnhat ##JLPT ##kanji

Ngày tạo: 10/03/2022 3014 lượt xem