Ngữ pháp ~に沿って | に沿い | に沿った

Ngữ pháp ~に沿って | に沿い | に沿った 1. Nghĩa: theo | men theo | dọc theo | theo sát (con đường, chương trình…) 2. Cách sử dụng: Được sử dụng theo hai nghĩa: - Đi sau một sự vật kéo dài như “con sông” hay “con đường”; hoặc danh từ chỉ một dây chuyền, quy trình như “trình tự”, “sách hướng dẫn”, “chương trình”…để diễn tả ý “dọc theo, y theo sự tiếp diễn của cái đó, theo sự dẫn dắt của cái đó”. - Ngoài ra còn được sử dụng với nghĩa “theo dính không rời một vật hay người nào đó”. Trong trường hợp này thì sử dụng chữ Kanji “添う” 3. Hình thức:

N

に沿って~する

N1

に沿ったN2

4. Ví dụ: ① この道みちに沿そってずっと行いくと、右手みぎてに大おおきい公園こうえんが見みえてきます。 Nếu đi thẳng dochj theo con đường này, thì sẽ thấy bên tay phải, có một công viên lớn. ② 川岸かわぎしに沿そって、桜並木さくらなみきが続つづいていた。 Dọc theo bờ sông, là những hàng cây anh đào. ③ 書かいてある手順てじゅんに沿そってやってください。 Hãy làm theo trình tự đã ghi. ④ マニュアルに沿そった手紙てがみの書かき方かたしか知しらないのでは、いざと言いうとき困こまる。 Nếu chỉ biết viết thư theo sách hướng dẫn, thì sẽ bối rối khi gặp tình huống bất ngờ. ⑤ 決きめた計画けいかくに沿そって、仕事しごとを進すすめていくつもりです。 Tôi định sẽ tiến hành công việc theo đúng kế hoạch đã chọn. Hy vọng bài viết trên đã mang đến cho các bạn những kiến thức hữu ích nhất về ngữ pháp ~に沿って | に沿い | に沿った. Các bạn cũng có thể cùng tìm hiểu những chủ đề tiếng NHẬT giao tiếp thường gặp trong cuộc sống hằng ngày cùng với HONKI ngay tại trang web https://honki.vn/ nhé.

##hoctiengnhat ##họctiếngnhậtonline #trungtâmtiếngnhật ##bảngchữcáitiếngnhật ##tiengnhat #họctiếngnhậtchongườimớibắtđầu ##n5 ##n4 ##n3 ##n2 ##n1 ##nguphaptiengnhat ##JLPT ##kanji

Ngày tạo: 18/01/2022 122 lượt xem