ÉT O ÉT trong tiếng Nhật là gì ?
Mạng xã hội của AD dạo này kiểu
Giá xăng tăng => Ét o ét
Người yêu cũ nhắn tin mời cưới => Ét o ét
Lắm mối tối F0 => Ét o ét
Đi đâu cũng thấy "ét o ét" => Ét o ét
Dù là trend nhưng Ad nghĩ cũng có một số bạn chưa biết nghĩa của từ này. Đại khái nó là cách đọc đặc biệt đang thịnh hành của tín hiệu SOS - mang ý nghĩa cầu cứu.
Sẵn đây, HONKI giới thiệu bạn vài cách nói "Ét O Ét" bằng tiếng Nhật và một số cụm từ dùng khi khẩn cấp cho khác bọt ha
1. Ét O Ét (SOS)
Trong tiếng Nhật cũng có SOS và sẽ được đọc là エスオーエス (esuooesu) là một tín hiệu cầu cứu.
2. 助けて(tasukete): Giúp tôi với !!!
Cụm từ quen thuộc được người Nhật sử dụng khi muốn cầu cứu một cách khẩn cấp.
Trong đó từ 助ける có nghĩa là "cứu giúp"
3. 手伝ってください(tetsudatte kudasai.) : Hãy giúp tôi với !
4. だれかきて(dareka kite): Ai đó hãy tới đây với !
5. 医者を呼んで(isha wo yonde): Làm ơn gọi bác sĩ!
6. 救急車を呼んで(kyuukyuusha wo yonde): Làm ơn gọi xe cứu thương!
7. 警察を呼んで(keisatsu wo yonde): Làm ơn gọi cảnh sát!
Các câu lệnh thường dùng trong tình huống khẩn cấp :
・危ない(abunai): Nguy hiểm
・危険(kiken): Nguy hiểm
・だめ(dame): Không được
・触るな(sawaruna): Không chạm vào
・やめろ(yamero): Dừng lại
・逃げろ(nigero): Chạy đi
・ふせろ(fusero): Nằm xuống
Những từ ngữ cho biết có sự cố:
・家事だ(kaji da) : Có hỏa hoạn
・事故だ(jiko da) : Có tai nạn
・地震だ(jishin da): Có động đất
・津波だ(tsunami da) : Có sóng thần
・洪水だ(kouzui da) : Có lũ lụt
・大変だ(taihen da): Có chuyện xấu
・緊急事態です(kinkyujitai desu): Tình huống khẩn cấp
Hi vọng là bài viết trên đã cung cấp kiến thức bổ ích cho các bạn. Nhưng AD hông mong mấy bạn gặp trường hợp phải dùng mấy này đâu nhé !
Ghé Facebook chúng tớ để cập nhật kiến thức bổ ích nào : https://www.facebook.com/HonkiDeNihongo
Ngày tạo: 16/03/2022 22 lượt xem