Các cách nói TRỞ VỀ trong tiếng Nhật - Honki.vn
Bạn tưởng chỉ có 帰る là "trở về" thôi sao ?
Ngoài từ 帰る chúng ta thường dùng để nói về sự "trở về" thì trong tiếng Nhật có nhiều cách nói khác để diễn tả cụ thể mục đích, địa điểm trở về dùng trong một số trường hợp nhất định.
1. 帰宅(きたく)する : về nhà (về nơi ở hiện tại)
2. 帰省(きせい)する : về quê (về quê hương, nơi mình sinh ra)
3. 家路(いえじ)につく/向(む)かう : lên đường về nhà
4. 帰国(きこく)する : về nước
5. 一時帰国(いちじきこく)する : Về nước tạm thời (sẽ quay trở lại đất nước mà bản thân đang sống và làm việc)
6. 本気国する: Về nước (về hẳn và không quay lại đất nước mà bản thân đang sống và làm việc)
7. 里帰(さとがえ)り: về nhà bố mẹ đẻ (chỉ dùng cho phụ nữ sau khi kết hôn quay về thăm nhà bố mẹ mình)
8. 里帰(さとがえ)り出産(しゅっさん) : về nhà bố mẹ trước kì sinh nở
Nếu các bạn biết những từ nào khác hãy bình luận tại đây nha
.........................................................................................................
Thích trang Honki de Nihongo để cập nhật nhiều nội dung hay mỗi ngay nha mọi người
Xem kênh Youtube chúng mình : Honki De Nihongo
Ngày tạo: 22/04/2022 873 lượt xem