Dưới đây là một số cách đọc của chữ SINH 生 mà AD tổng hợp được. Các bạn thấy thiếu từ nào thì bình luận cho AD nhé !
1. 先生 => せんせい : giáo viên
2. 生きる =>いきる : sống
3. 生む =>うむ : sinh ra
4. 生える =>はえる : mọc ra, phát triển
5. 生す =>むす/なす: trồng cây cỏ / nuôi tóc, móng dài ra / nuôi con
6. 生る =>なる : trở thành
7. 生い立ち =>おいたち: sự sinh ra và lớn lên
8. 一生 =>いっしょう: một đời
9. 生もの =>なまもの : đồ tươi sống
10. 生糸 =>きいと : tơ tằm
11. 生粋 =>きっすい : chính gốc
12. 芝生 =>しばふ : bãi cỏ
13. 生憎 =>あいにく: đáng tiếc
14. 早生 =>わせ : (trái cây, rau củ) chín sớm, còn non
15. 誕生日 =>たんじょうび : sinh nhật
16. 平生 =>へいぜい : thông thường
17. 生業 =>なりわい : sinh kế, kế sinh nha
18. 晩生 =>おくて : sự trồng muộn
19. 福生 =>ふっさ : FUSSA (tên riêng)
20. 竹生島 =>ちくぶじま : đảo CHIKUBU (tên riêng)
21. 羽生 =>はにゅう : HANYU (tên riêng)
22. 弥生 =>やよい : tháng 3 (cách gọi tháng trong thời xưa)
23. 生田 =>いくた : IKUTA (tên riêng)
24. 桐生 =>きりゅう: KIRYU (tên riêng)
Chời chời chời, 生 sinh ra là để làm cho tui nản học Kanji hả trời. Nói vậy thui chứ trong giao tiếp thì cách đọc thường được dùng nhất là 1,2,3,4 nha mọi người.
Và AD chắc là còn nhiều cách đọc khác nữa, bạn nào biết thì chỉ cho mìn với nhóe
.........................................................................................................
Thích Trang để cập nhật nhiều nội dung hay mỗi ngay nha mọi người : https://www.facebook.com/HonkiDeNihongo
Ngày tạo: 30/03/2022 105 lượt xem