Trang chủ
Khoá học
Cơ bản 1
Cơ bản 2
Bảng chữ cái tiếng nhật
Bàn phím
Blog
Hỗ trợ
Giới thiệu
Hỗ trợ tư vấn
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Cơ bản 2
Bài 27. Thể khả năng
Câu văn
Cơ bản
20
Nâng cao
20
ペットが
飼
か
えます。
Có thể nuôi động vật cảnh.
ここから
海
うみ
が
見
み
えます。
Từ chỗ này có thể nhìn thấy biển.
鳥
とり
の
声
こえ
が
聞
き
こえます。
Có thể nghe thấy tiếng chim hót.
ここに
新
あたら
しい
学校
がっこう
が できます。
Sẽ có một ngôi trường mới xây dựng ở đây.
刺
さ
し
身
み
が
食
た
べられません。
Tôi không ăn được món Sashimi.
晩御飯
ばんごはん
が できた。
Tôi đã nấu xong cơm tối.
ひらがなしか
読
よ
めません。
Tôi chỉ đọc được chữ Hiragana.
昨日
きのう
5
時間
じかん
しか
寝
ね
ませんでした。
Ngày hôm qua tôi chỉ ngủ được 5 tiếng.
お
酒
さけ
は
飲
の
みますが、タバコは
吸
す
いません。
Tôi uống rượu nhưng tôi không hút thuốc.
はっきり
見
み
えません。
Tôi không nhìn thấy rõ.
ほとんど
聞
き
こえません。
Hầu như tôi không nghe thấy.
日本語
にほんご
は
分
わ
かりますが、
英語
えいご
は あまり
分
わ
かりません。
Tôi hiểu tiếng Nhật nhưng tôi không hiểu tiếng Anh cho lắm.
外国人
がいこくじん
しか いません。
Chỉ có người nước ngoài thôi.
寝
ね
られません。
Tôi không ngủ được.
休
やす
みを
取
と
れますか?
Tôi có thể xin nghỉ không?
日本語
にほんご
が
話
はな
せますか?
Bạn có thể nói tiếng Nhật không?
漢字
かんじ
が
読
よ
めますか?
Bạn có thể đọc được chữ Hán không?
日本語
にほんご
の
新聞
しんぶん
が
読
よ
めるんですか?
Bạn có thể đọc báo tiếng Nhật không?
私
わたし
は パソコンが
修理
しゅうり
できます。
Tôi có thể sửa máy vi tính.
何
なん
m
泳
およ
げますか?
Bạn có thể bơi được bao nhiêu mét?
電気代
でんきだい
も コンビニで
払
はら
えます。
Cũng có thể thanh toán tiền điện ở cửa hàng tiện lợi.
ここから
花火
はなび
も
見
み
られるんですか?
Từ chỗ này cũng có thể xem được pháo hoa à?
何年前
なんねんまえ
に できたんですか?
Đã hoàn thành từ mấy năm trước vậy?
なかなか
覚
おぼ
えられない。
Mãi mà không nhớ được.
すみません、はっきり
聞
き
こえなかったんですが…
Xin lỗi, tôi không nghe rõ được...
明日
あした
は
来
こ
られません。
Ngày mai tôi không đến được.
スマホで
調
しら
べられますか?
Có thể tra cứu trên Smartphone không?
この
公園
こうえん
では
遊
あそ
べません。
Không thể chơi ở công viên này được.
昔
むかし
は
鳥
とり
の
声
こえ
が
聞
き
こえましたが、
最近
さいきん
は
全然
ぜんぜん
聞
き
こえません。
Ngày xưa thì có thể nghe tiếng chim hót nhưng dạo này thì hoàn toàn không nghe thấy nữa.
パソコンは
持
も
って ない。スマホしか
持
も
って ない。
Tôi không có máy vi tính. Tôi chỉ có Smartphone.
今月
こんげつ
は 1
万円
まんえん
しか
使
つか
えない。
Trong tháng này tôi chỉ có thể tiêu 10 nghìn yên.
昔
むかし
は
富士
ふじ
山
さん
が
見
み
えました。
Ngày xưa có thể nhìn thấy núi Phú Sĩ.
子供
こども
が できました。
Tôi đã có con.
日本
にほん
で
友達
ともだち
が できました。
Tôi đã có thêm bạn bè ở Nhật.
日曜
にちよう
日
び
しか
休
やす
めない。
Tôi chỉ có thể nghỉ vào ngày chủ nhật.
1
年
ねん
に 1
回
かい
しか
国
くに
へ
帰
かえ
れない。
Một năm tôi chỉ về nước được một lần.
私
わたし
は どこでも
寝
ね
られる。
Tôi có thể ngủ ở bất kì nơi đâu.
漢字
かんじ
が
読
よ
めないんですが、
教
おし
えて もらえませんか?
Tôi không đọc được chữ Hán, bạn có thể chỉ giúp tôi được không?
頑張
がんば
れる?
Bạn có thể cố gắng hơn không?
コンビニで いろいろ できます。
Ở cửa hàng tiện lợi có thể làm được nhiều thứ.
Honki Basic
Honki Choukai
Honki JLPT
Honki Jitsuyo Nihongo