Trang chủ
Khoá học
Cơ bản 1
Cơ bản 2
Bảng chữ cái tiếng nhật
Bàn phím
Blog
Hỗ trợ
Giới thiệu
Hỗ trợ tư vấn
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Cơ bản 1
Bài 1. Tự Giới Thiệu
Ngữ pháp
1. S は Nです。
S は Nです。→ S là N.
S là chủ ngữ/chủ đề.
[は] là trợ từ để biểu thị danh từ đứng trước nó là chủ ngữ/chủ đề của câu.
[です] được sử dụng cuối câu khẳng định theo cách nói lịch sự.
Đứng trước [です] là danh từ hoặc tính từ.
Ví dụ:
私
わたし
は ベトナム
人
じん
です。
(Tôi là người Việt Nam.)
2. S は N じゃありません。
S は N じゃありません。 → S không phải là N.
[じゃありません] là dạng phủ định củaです.
Cách dùng lịch sự hơn của [ じゃありません] là [ではありません].
Ví dụ:
私
わたし
は
日本
にほん
人
じん
じゃありません。
(Tôi không phải là người Nhật Bản.)
3. S は Nですか?
S は Nですか?→ S có phải là N không?
[か] là trợ từ được thêm vào cuối câu để tạo câu nghi vấn (câu hỏi) và chữ [か] được đọc lên giọng.
Ví dụ:
グエンさんは ベトナム
人
じん
ですか?
(Anh Nguyễn có phải là người Việt Nam không?)
4. S も Nです。
S も Nです。→ S cũng là N.
Tương tự như ý nghĩa của từ "cũng" trong tiếng Việt, trợ từ もđược dùng khi vị ngữ của câu sau giống với vị ngữ của câu trước.
Ví dụ:
グエンさんも ベトナム
人
じん
です。
(Anh Nguyễn cũng là người Việt Nam.)
5. だれですか?なんさいですか?
S は
誰
だれ
ですか?→ S là ai?
S は
何歳
なんさい
ですか?→ S bao nhiêu tuổi?
[
誰
だれ
] là từ nghi vấn để hỏi về người.
[
何歳
なんさい
] là từ nghi vấn để hỏi tuổi.
Câu trả lời không bắt đầu bằng [はい・いいえ].
[か] là trợ từ được thêm vào cuối câu để tạo câu nghi vấn (câu hỏi) và chữ [か] được đọc lên giọng.
Ví dụ:
あの
人
ひと
は
誰
だれ
ですか?
(Người kia là ai vậy?)
グエンさんは
何歳
なんさい
ですか?
(Anh Nguyễn bao nhiêu tuổi?)
Honki Basic
Honki Choukai
Honki JLPT
Honki Jitsuyo Nihongo